THỦ TỤC NHẬP KHẨU ĐỒ CHƠI TRẺ EM

1. CĂN CỨ PHÁP LÝ

  • Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế.
  • Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 sửa đổi thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
  • Thông tư số 09/2019/TT-BKHCN ngày 30/9/2019 ban hành quy chuẩn quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em.
  • Thông tư số 09/2023/TT-BVHTTDL ngày 09/8/2023 ban hành danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hoá của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
  • Quyết định số 2711/QĐ-BKHCN ngày 30/12/2022 về việc công bố sản phẩm, hàng hoá nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn quy chuẩn kỹ thuật.
  • Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 sửa đổi Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN.
  • Quyết định số 04/2017/QĐ-TTg ngày 09/3/2017 quy định phương tiện, danh mục thiết bị phải dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu xuất năng lượng tối thiểu và lộ trình thực hiện.
  • Văn bản hợp nhất số 23/VBHN-BCT ngày 24/3/2020 quy định dán nhãn năng lượng cho các phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ công thương.
  • Thông tư số 36/2016/TT-BCT ngày 28/12/2016 quy định dán nhãn năng lượng cho các phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ công thương.
  • Công văn 1786/TCHQ-GSQL ngày 11/3/2016 của Tổng cục Hải quan hướng dẫn quy trình thực hiện dán nhãn năng lượng và kiểm tra hiệu suất năng lượng tối thiểu

    2. MÃ HS VÀ THUẾ SUẤT:

  • Mã HS:
    Mã HS Mô tả
    9503 “Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“”scale””) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles).”
    95030010 – Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê
    – Búp bê:
    95030021 – – Búp bê, có hoặc không có trang phục
    95030022 – – – Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ
    95030029 – – – Loại khác
    95030030
    – Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện khác của chúng
    95030040 “- Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ (“”scale””) và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành”
    95030050 – Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ plastic
    95030060 – Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người
    95030070 – Các loại đồ chơi đố trí (puzzles) – Loại khác:
    95030091 – – Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi
    95030092 – – Dây nhảy
    95030093 – – Hòn bi
    95030094 – – Các đồ chơi khác, bằng cao su
    95030099 – – Loại khác
  • Thuế suất:
    – Thuế nhập khẩu ưu đãi:
    – Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt:
    – Thuế VAT:

    3. ĐIỀU KIỆN NHẬP KHẨU

  • Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế.
  • Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 sửa đổi thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
    – Đồ chơi trẻ em
    + Phải đảm bảo mới 100%; chưa qua sử dụng.
    + Đảm bảo chất lượng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn đồ chơi trẻ em theo quy định tại thông tư số 09/2019/TT-BKHCN ngày 30/9/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em – QCVN 3:2019/BKHCN.
    – Có nội dung, hình thức, kiểu dáng, tính năng sử dụng không có hại đến giáo dục, phát triển nhân cách, không gây nguy hiểm hoặc ảnh hưởng đến sức khỏe của trẻ em, không vi phạm các quy định tại Điều 6 của Thông tư này.”

    4. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

  • Kiểm tra chất lượng quy định tại Quyết định số 2711/QĐ-BKHCN 30/12/2022 về việc công bố sản phẩm hàng hoá nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
    – Hồ sơ để làm kiểm tra chất lượng.
    + Sales contract (Hợp đồng mua bán)
    + Commercial Invoice (Hoá đơn thương mại)
    + Packing list (Phiếu đóng gói)
    + Bill of lading (Vận tải đơn)
    + CO (Chứng nhận xuất xứ)
    + CQ (Chứng nhận chất lượng)
    + Hình ảnh sản phẩm/Catalog sản phẩm
    + Thông tin nhãn chính sản phẩm
    + Thông tin nhãn phụ
    – Đăng ký kiểm tra chất lượng
    + Đăng ký hồ sơ kiểm tra chất lượng trên hệ thống cổng thông tin một cửa quốc gia https://vnsw.gov.vn/

    4. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ HỢP QUY

  • Thực hiện đăng ký công bố hợp quy sau thông quan.
  • Công bố hợp quy quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn quy chuẩn kỹ thuật và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 sửa đổi
  • Hồ sơ đăng ký công hợp quy: 02 bộ hồ sơ, một bộ gửi tới cơ quan chuyên ngành, một bộ lưu trữ tại tổ chức, cá nhân
    – Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư này)
    – Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy tờ khác theo quy định của pháp luật).
    – Bản sao y bản chính giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp kèm theo mẫu dấu hợp quy của tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.

    5. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG

  • Thực hiện đăng ký dán nhãn năng lượng sau thông quan.
    – Quy định tại Văn bản hợp nhất số 23/VBHN-BCT ngày 24/3/2020. Thông tư số 36/2016/TT-BCT ngày 28/12/2016.. Công văn 1786/TCHQ-GSQL ngày 11/3/2016 của Tổng cục Hải quan hướng dẫn quy trình thực hiện dán nhãn năng lượng và kiểm tra hiệu suất năng lượng tối thiểu
  • Hồ sơ đăng ký dán nhãn năng lượng:
    – Giấy công bố dán nhãn năng lượng
    – Kết quả thử nghiệm do tổ chức thử nghiệm cấp
    – Mẫu nhãn năng lượng dự kiến

    6. THỦ TỤC HẢI QUAN

  • Hợp đồng mua bán (Sales contract).
  • Hoá đơn thương mại (Commercial invoice).
  • Phiếu đóng gói (Packing list).
  • Giấy chứng nhận chất lượng (CQ).
  • Vận tải đơn (Bill of lading).
  • Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng.
  • Giáy chứng nhận xuất xứ (C/O)
  • DỊCH VỤ XNK MINH ANH

    VP TẠI HẢI PHÒNG: Toà nhà Biển Đông, Số 150, Đường Chùa Vẽ, Phường Đông Hải 1, Quận Ngô Quyền, Tp. Hải Phòng.

    VP TẠI HỒ CHÍ MINH: Số 4386, Đường Nguyễn Cửu Phú, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh.

    • Hotline : 0904 085 699
    • Zalo, WhatsApp, Wechat: +84 904085699
    • Email : minhanh.exportimport@gmail.com

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *