1. CĂN CỨ PHÁP LÝ
2. MÃ HS VÀ THUẾ SUẤT:
Mã HS | Mô tả | ||
9503 | “Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“”scale””) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles).” | ||
95030010 | – Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê
– Búp bê: |
||
95030021 | – – Búp bê, có hoặc không có trang phục | ||
95030022 | – – – Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ | ||
95030029 | – – – Loại khác | ||
95030030 |
|
||
95030040 | “- Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ (“”scale””) và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành” | ||
95030050 | – Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ plastic | ||
95030060 | – Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người | ||
95030070 | – Các loại đồ chơi đố trí (puzzles) – Loại khác: | ||
95030091 | – – Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi | ||
95030092 | – – Dây nhảy | ||
95030093 | – – Hòn bi | ||
95030094 | – – Các đồ chơi khác, bằng cao su | ||
95030099 | – – Loại khác |
– Thuế nhập khẩu ưu đãi:
– Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt:
– Thuế VAT:
3. ĐIỀU KIỆN NHẬP KHẨU
– Đồ chơi trẻ em
+ Phải đảm bảo mới 100%; chưa qua sử dụng.
+ Đảm bảo chất lượng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn đồ chơi trẻ em theo quy định tại thông tư số 09/2019/TT-BKHCN ngày 30/9/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em – QCVN 3:2019/BKHCN.
– Có nội dung, hình thức, kiểu dáng, tính năng sử dụng không có hại đến giáo dục, phát triển nhân cách, không gây nguy hiểm hoặc ảnh hưởng đến sức khỏe của trẻ em, không vi phạm các quy định tại Điều 6 của Thông tư này.”
4. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
– Hồ sơ để làm kiểm tra chất lượng.
+ Sales contract (Hợp đồng mua bán)
+ Commercial Invoice (Hoá đơn thương mại)
+ Packing list (Phiếu đóng gói)
+ Bill of lading (Vận tải đơn)
+ CO (Chứng nhận xuất xứ)
+ CQ (Chứng nhận chất lượng)
+ Hình ảnh sản phẩm/Catalog sản phẩm
+ Thông tin nhãn chính sản phẩm
+ Thông tin nhãn phụ
– Đăng ký kiểm tra chất lượng
+ Đăng ký hồ sơ kiểm tra chất lượng trên hệ thống cổng thông tin một cửa quốc gia https://vnsw.gov.vn/
4. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ HỢP QUY
– Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư này)
– Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy tờ khác theo quy định của pháp luật).
– Bản sao y bản chính giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp kèm theo mẫu dấu hợp quy của tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.
5. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG
– Quy định tại Văn bản hợp nhất số 23/VBHN-BCT ngày 24/3/2020. Thông tư số 36/2016/TT-BCT ngày 28/12/2016.. Công văn 1786/TCHQ-GSQL ngày 11/3/2016 của Tổng cục Hải quan hướng dẫn quy trình thực hiện dán nhãn năng lượng và kiểm tra hiệu suất năng lượng tối thiểu
– Giấy công bố dán nhãn năng lượng
– Kết quả thử nghiệm do tổ chức thử nghiệm cấp
– Mẫu nhãn năng lượng dự kiến
DỊCH VỤ XNK MINH ANH
VP TẠI HẢI PHÒNG: Toà nhà Biển Đông, Số 150, Đường Chùa Vẽ, Phường Đông Hải 1, Quận Ngô Quyền, Tp. Hải Phòng.
VP TẠI HỒ CHÍ MINH: Số 4386, Đường Nguyễn Cửu Phú, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh.