1. CĂN CỨ PHÁP LÝ
2. MÃ HS VÀ THUẾ SUẤT:
ĐÁ ỐP LÁT.
– 2506.10.00: Đá ốp lát nguồn gốc từ thạch anh– 2506.20.00: Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá quaczit (quartzite)
– 2514.00.00: Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá phiến
– 2515.12.20: Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa (marble), đá vôi, dolomit
– 2516.12.20: Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khác
– 2516.20.20: Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá đá cát kết
– 2515.20.00.90: Đá khối có nguồn gốc từ đá vôi trắng
– 6801.00.00: Các loại đá lát lề đường bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)
– 6802.21.00: Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa
– 6802.23.00: Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit
– 6802.29.10: Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá vôi
– 6802.29.90: Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá tự nhiên khác
ĐÁ KHỐI.
– 2515.12.10: Đá khối làm đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa, đá vôi, dolomit– 2515.20.00.10: Đá khối làm đá ốp lát có nguồn gốc từ đá vôi trắng (đá hoa)
– 2516.12.10: Đá khối làm đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khác
ĐÁ MỸ NGHỆ.
– 6802.91.10: Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá hoa– 6802.92.00: Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá vôi
– 6802.99.00: Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ các loại đá tự nhiên khác
– 6802.10.00: Đá lát, đá cục, đá hạt, đá dăm, bột đá và các sản phẩm tương tự
ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG.
– 2517.10.00: Đá xây dựng có nguồn gốc từ đá cuội, sỏi, đá bazan– 2517.49.00: Đá xây dựng có nguồn gốc từ đá granit, gabro, đá hoa; đá vôi (hàm lượng CaCO3 < 85%), dolomit (hàm lượng MgO < 15%); cát kết, thạch anh và đá khác.
– 2515.11.00: Đá xây dựng (đá hộc, đá chẻ,…) có nguồn gốc từ đá hoa; đá vôi (hàm lượng CaCO3 < 85%).
– 2516.11.00: Đá xây dựng (đá hộc, đá chẻ,…) có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan.
– 2516.20.10: Đá xây dựng (đá hộc, đá chẻ,…) có nguồn gốc từ đá cát kết.
– 2516.90.00: Đá xây dựng có nguồn gốc khác.
DỊCH VỤ XNK MINH ANH
VP TẠI HẢI PHÒNG: Toà nhà Biển Đông, Số 150, Đường Chùa Vẽ, Phường Đông Hải 1, Quận Ngô Quyền, Tp. Hải Phòng.
VP TẠI HỒ CHÍ MINH: Số 4386, Đường Nguyễn Cửu Phú, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh.