THỦ TỤC NHẬP KHẨU THỨC ĂN THỦY SẢN

1. CĂN CỨ PHÁP LÝ:

  • Luật thuỷ sản số 18/2017/QH14.
  • Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biệt pháp thi hành luật thuỷ sản.

    2. THUẾ SUẤT VÀ MÃ HS:

  • Mã HS:
    – Thức ăn thủy sản nhập khẩu được quy định thuộc nhóm HS:
    A Thức ăn thủy sản thành phẩm  MÃ HS
    1 Thức ăn hoàn chỉnh loại dùng cho tôm 2309.90.13
    2 Thức ăn hoàn chỉnh loại khác 2309.90.19
    3 Rong biển và các loại tảo khác: loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô (dùng trong nuôi trồng thủy sản) 1212.29.20
    4 Trứng Artemia (Artemia egg; Brine shrimp egg) 0511.91.20
    5 Chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn 2309.90.20
    6 Loại khác 2309.90.90
    B Thức ăn đơn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
    1 Lúa mì:
    Mì hạt 1001.99.99
    1001.19.00
    Cám mì (dạng bột hoặc viên) 2302.30
    Bột mì 1101.00.19
    1101.00.11
    Tinh bột mì 1108.11.00
    Gluten lúa mì 1109.00.00
    2 Ngô:
    Ngô hạt 1005.90.90
    Ngô mảnh 1104.19.10
    Ngô bột dạng bột thô 1103.13.00
    Tinh bột ngô 1108.12.00
    3 Đậu tương:
    Đậu tương hạt 1201.90.00
    Bột đậu tương 1208.10.00
    4 Các loại khô dầu:
    Khô dầu đậu tương 2304.00.90
    Khô dầu lạc 2305.00.00
    Khô dầu khác 2306
    5 Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản
    Bột cá (loại có hàm lượng protein < 60% tính theo trọng lượng) 2301.20.10
    Bột cá (loại có hàm lượng protein ≥ 60% tính theo trọng lượng) 2301.20.20
    Bột vỏ sò 0508.00.20
    Bột đầu tôm 0511.91.90
    2301.20.90
    Bột phụ phẩm chế biến thủy sản (bột gan mực, bột nhuyễn thể, bột gan sò…) 2301.20.90
    Dầu gan cá 1504.10.90
    Dầu cá 1504.20.90
    Dầu mực, dầu gan mực 1506.00.00
    Phụ phẩm chế biến cá dạng Fish soluble 0511.91.90
    2301.20.90
    6 Nguyên liệu có nguồn gốc động vật
    Bột thịt 2301.10.00
    Bột phụ phẩm chế biến thịt 2301.10.00
    Bột máu 0511.99.90
    Bột lông vũ 0505.90
    7 Axit amin
    Lysine 2922.41.00
    Methionine 2930.40.00
    Tryptophane 2922.50.90
    Axit amin khác (amino acid) 2922.50.90
    8 Các loại vitamin
    Vitamin A 2936.21.00
    Vitamin B1 2936.22.00
    Vitamin B2 2936.23.00
    Vitamin B6 2936.25.00
    Vitamin B12 2936.26.00
    Vitamin C 2936.27.00
    Vitamin E 2936.28.00
    Vitamin B3 hoặc Vitamin B5 2936.24.00
    Vitamin khác 2936.29.00
    9 Nguyên liệu khác
    Các muối phosphate 2835
    – Monocanxiphotphat 2835.26.00
    – Dicanxiphotphat 2835.25.90
    Lecithine 2923.20.10
    Choline chloride 2923.10.00
    Vi sinh vật 3002.90.00
    Enzyme 3507.90.00 3507.10.00
  • Thuế suất:
    – Thuế nhập khẩu ưu đãi: 0%
    – Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt: 0%
    -Thuế VAT: 5%

    3. THỦ TỤC KIỂM TRA NHÀ NƯỚC:

  • Thức ăn thủy sản nhập khẩu phải xin cấp phép nhập khẩu và đăng ký kiểm tra chất lượng trước khi thông quan. Thực hiện theo Luật Thuỷ sản và Nghị định 26/2019/NĐ-CP nêu trên

    4. HỒ SƠ HẢI QUAN:

  • Hợp đồng mua bán hàng hoá
  • Hóa đơn thương mại
  • Vận tải đơn
  • Phiếu đóng gói
  • Giấy chứng nhận thành phần (COA)
  • Tiêu chuẩn cơ sở nhà nhập khẩu
  • Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng
  • Công văn mang hàng về kho bảo quản: 01 bản chính (dùng cho doanh nghiệp có mong muốn mang hàng về kho bảo quan trong thời gian chờ kết quả kiểm tra nhà nước, nhằm hạn chế chi phí lưu cont, lưu bãi, lưu kho).
  • Giấy xác nhận lưu hành của thức ăn chăn thủy sản tại Việt Nam
  • DỊCH VỤ XNK MINH ANH

    VP TẠI HẢI PHÒNG: Toà nhà Biển Đông, Số 150, Đường Chùa Vẽ, Phường Đông Hải 1, Quận Ngô Quyền, Tp. Hải Phòng.

    VP TẠI HỒ CHÍ MINH: Số 4386, Đường Nguyễn Cửu Phú, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh.

    • Hotline : 0904 085 699
    • Zalo, WhatsApp, Wechat: +84 904085699
    • Email : minhanh.exportimport@gmail.com

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *